Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 18/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Pha Long - Xã Pha Long - Huyện Mường Khương - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Văn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Mường Khương - Xã Mường Khương - Huyện Mường Khương - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang TT Phong Hải - Xã Đông Lợi - Huyện Bảo Thắng - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Minh Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 25/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Thị Trấn Bát Xát - Thị Trấn Bát Xát - Huyện Bát Xát - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Hậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 1/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Sa Pa - Thị Trấn Sa Pa - Huyện Sa Pa - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Thưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 7/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Bình Định - Xã Bình Định - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Trừ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 21/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Trung Chính - Xã Trung Chính - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Long, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang phường duyên Hải - Phường Duyên Hải - Thành Phố Lào Cai - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang phường duyên Hải - Phường Duyên Hải - Thành Phố Lào Cai - Lào Cai