Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 26/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thanh Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 13/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Công Huyền, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thân Hồng - Thụy Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Huyền, nguyên quán Thân Hồng - Thụy Ninh - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 28/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Phương - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Huyền, nguyên quán Thái Phương - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 17/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Phương - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Huyền, nguyên quán Thái Phương - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 17/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Bôi - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Huyền, nguyên quán Kim Bôi - Hoà Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Hào - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cao Minh Huyền, nguyên quán Hạ Hào - Vĩnh Phú hi sinh 25/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hội Xuân - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Văn Huyền, nguyên quán Hội Xuân - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 07/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị