Nguyên quán Thanh Trà - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Kiên Trung, nguyên quán Thanh Trà - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh hi sinh 04/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Nghĩa Trung, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 24/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Trung, nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 26/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 8 - Hàn Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Quang Trung, nguyên quán 8 - Hàn Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 29/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kim Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Thanh Trung, nguyên quán Kim Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lạc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Trung Dần, nguyên quán Quảng Lạc - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 8/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Trung Đạo, nguyên quán Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 11/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tiến - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trung Đạo, nguyên quán Thanh Tiến - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 08/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Trung Điệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trung Hà, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An