Nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyên Trong Bảo, nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 02/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sơn Hà Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Van Bảo, nguyên quán Sơn Hà Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 28/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Phù Thịnh - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh Bảo, nguyên quán Phù Thịnh - Kim Động - Hưng Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ ẻn - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Viết Bảo, nguyên quán Vũ ẻn - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Ông Xuân Bảo, nguyên quán Đại Dũng - Hà Bắc hi sinh 12/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Viết Bảo, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thanh Bảo, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 28/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phúc - Ngoại Thành - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Bảo, nguyên quán Mỹ Phúc - Ngoại Thành - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Nghĩa Hoàn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Khắc Bảo, nguyên quán Nghĩa Hoàn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 13/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Ngọc Bảo, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 29/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh