Nguyên quán Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Y, nguyên quán Hòa Bình hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Liệt Tiến - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Đình Y, nguyên quán Liệt Tiến - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 25/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Duy Y, nguyên quán Đồng Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 29/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Lương Y, nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 20/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quân Y, nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 18/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chợ Lớn - Gia Định - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Trần Cầu Y, nguyên quán Chợ Lớn - Gia Định - Hồ Chí Minh, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kim Phú - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Đăng Y, nguyên quán Kim Phú - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 16/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Quỳnh Long
Liệt sĩ Trần Thị Y, nguyên quán Quỳnh Long hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cửa Nam - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Tuấn Y, nguyên quán Cửa Nam - Vinh - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 8/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Tiên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Ngọc y, nguyên quán Xuân Tiên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 06/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh