Nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thanh, nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 17/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Chinh Lãm - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thanh, nguyên quán Chinh Lãm - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 16/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Yên Thắng - Yên Mô Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thể, nguyên quán Yên Thắng - Yên Mô Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 01/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thiết, nguyên quán Diển Lộc - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 27/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thìn, nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 2/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Sở - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thịnh, nguyên quán Ninh Sở - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 16/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phụ Lễ - Thủy Nguyên - H/Phòng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thơ, nguyên quán Phụ Lễ - Thủy Nguyên - H/Phòng, sinh 1940, hi sinh 20.12.1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thơ, nguyên quán Nghệ An hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thoa, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 25/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phụng Công - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thu, nguyên quán Phụng Công - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 21/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị