Nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đức Hai, nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 09/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm văn Hai, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 25/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm văn Hai, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 24/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Hai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 14/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Trạch - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm văn Hai, nguyên quán Phước Trạch - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Đạt Hai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Hai, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 27/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Tr Xuân Hai, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Hai, nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 4/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông An - Sơn Động - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Quý Hai, nguyên quán Đông An - Sơn Động - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 2/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị