Nguyên quán Yên Bình - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Đức Cường, nguyên quán Yên Bình - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 6/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lâm Thanh Cường, nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 04/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Cường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mậu Đức - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lang Văn Cường, nguyên quán Mậu Đức - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 23/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Hưng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Duyên Cường, nguyên quán Tiên Hưng - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hải Cường, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải quang - hải hậu - Nam Định
Liệt sĩ Lê Minh Cường, nguyên quán Hải quang - hải hậu - Nam Định hi sinh 8/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu phú - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Cường, nguyên quán Thiệu phú - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 18/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Quốc - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Quốc Cường, nguyên quán Trung Quốc - Hải Phòng hi sinh 19/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Xuân - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Như Cường, nguyên quán Phú Xuân - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 6/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị