Nguyên quán Tiên Phong - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Chí Lăng, nguyên quán Tiên Phong - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 11/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Chí Linh, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN CHÍ LINH, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Chí Thu, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hoá hi sinh 25115, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thuật - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Chí Uyên, nguyên quán Tam Thuật - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 28/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm 12 - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Kim Chi, nguyên quán Xóm 12 - Tiền Hải - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Mai Chi, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Tho - Phù Mỹ - Bình Định
Liệt sĩ Trần Thiện Chí, nguyên quán Mỹ Tho - Phù Mỹ - Bình Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình - Chợ gạo - Mỹ Tho
Liệt sĩ Trần Văn Chi, nguyên quán Thanh Bình - Chợ gạo - Mỹ Tho, sinh 1952, hi sinh 10/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Chi, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 25/5/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An