Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Nam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/9/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS T.phố Quy Nhơn - Thành phố Qui Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thưa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS T.phố Quy Nhơn - Thành phố Qui Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Luyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS T.phố Quy Nhơn - Thành phố Qui Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Ngạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS T.phố Quy Nhơn - Thành phố Qui Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 27/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS T.phố Quy Nhơn - Thành phố Qui Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 16/5/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn An - Xã Nhơn An - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Năm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 28/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn An - Xã Nhơn An - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 3/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn An - Xã Nhơn An - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Quốc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 9/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn An - Xã Nhơn An - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Phan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 5/1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Châu Bắc - Xã Hoài Châu Bắc - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định