Nguyên quán Nga An - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Khắc Huynh, nguyên quán Nga An - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 3/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Anh - Vĩnh Phú - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Khắc Huỳnh, nguyên quán Đông Anh - Vĩnh Phú - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 21/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Huỳnh, nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Đoan - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ nguyễn Khắc Kem, nguyên quán Ngũ Đoan - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đức - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Khắc Kếp, nguyên quán Minh Đức - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hoà - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Khả, nguyên quán Phú Hoà - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Như Khắc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Xuân Chương - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Khắc, nguyên quán Xuân Chương - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 18/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiết Khê - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lục Văn Khắc, nguyên quán Thiết Khê - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 23/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Khắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh