Nguyên quán Quỳnh Hội - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Công Thao, nguyên quán Quỳnh Hội - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 29/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Đăng Thảo, nguyên quán Tân Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 20/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Thảo, nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đinh Hoà - Thiệu Yên - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Đình Thảo, nguyên quán Đinh Hoà - Thiệu Yên - Thanh Hoá, sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Vân - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Thạo, nguyên quán Nam Vân - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 28/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Chi - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đức Thảo, nguyên quán Thanh Chi - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 23/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đức Thảo, nguyên quán Bình Lục - Nam Hà hi sinh 19/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Thảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Duy Thảo, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thủy Triều - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Hoàng Thảo, nguyên quán Thủy Triều - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 5/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai