Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thỏn, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Thông, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thống, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 19/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thưa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thuận, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 16/1/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thuận, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 8/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Tiếp, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Toàn, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 29/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Tờn, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 30/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Trà, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 5/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị