Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Tăng, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thăng, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 31/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHAN THI, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1944, hi sinh 7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thích, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thiết, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 07/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thiết, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 20 - 6 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thính, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 28 - 11 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Dân - Tuy An - Phú Yên
Liệt sĩ Phan Thơ, nguyên quán An Dân - Tuy An - Phú Yên, sinh 1916, hi sinh 29/ - - /1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN THỌ, nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1947, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam