Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Can, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Can, nguyên quán Kim Môn - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 08/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Nam - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Can, nguyên quán Thọ Nam - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 20/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Sinh - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Can, nguyên quán An Sinh - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 8/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Can, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 16/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Cán, nguyên quán Liêm An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 14/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Can, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 09/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bích Dân - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Tạ Văn Can, nguyên quán Bích Dân - Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1946, hi sinh 23/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Chính - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Cao Xuân Cán, nguyên quán Liêm Chính - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1954, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hồng - Tân Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Văn Cán, nguyên quán Tân Hồng - Tân Sơn - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 11/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị