Nguyên quán Việt Lập - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Phan Văn Chữ, nguyên quán Việt Lập - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 16/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Chúc, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 10/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lạc - Vũ Tiên
Liệt sĩ Phan Văn Chúc, nguyên quán Vũ Lạc - Vũ Tiên hi sinh 10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thăng bình - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Văn Chức, nguyên quán Thăng bình - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 06/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Chức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Minh Quân - Trấn Yên
Liệt sĩ Phan Văn Chung, nguyên quán Minh Quân - Trấn Yên, sinh 1958, hi sinh 14/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Chung, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Chương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Chường, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 27/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Chưởng, nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 17/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh