Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Bộc, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Văn Bốn, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 8/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Bốn, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 25/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Văn Bổn, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Phan Văn Bui, nguyên quán Hà Nội, sinh 1941, hi sinh 24/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Buôl, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 27/06/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hòa Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Bướn, nguyên quán Tân Hòa Đông - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 10/03/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Phan Văn Bường, nguyên quán Bến Tre hi sinh 30/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Mỹ - Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Phan Văn Bửu, nguyên quán Bình Mỹ - Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 19/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Duy Phiên - Duy Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phan Văn Cá, nguyên quán Duy Phiên - Duy Dương - Vĩnh Phú hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị