Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 11/9/1948, hi sinh 10/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Xuân ninh - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nghị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Tân Châu - Thị Xã Tân Châu - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Nghị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thanh Nghị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Cụp ngang - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nghị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại huyện Minh hoá - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Hữu Nghị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại huyện Minh hoá - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thanh Nghị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Phù hoá - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Le Doanh Nghị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đồng lê - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 3/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Trung Chính - Xã Trung Chính - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh