Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thượng Cốc - Xã Thượng Cốc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Tập Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hiệp Thuận - Xã Hiệp Thuận - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sỹ Văn Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 7/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cấn Hữu - Xã Cấn Hữu - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 8/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tảo Dương Văn - Xã Tảo Dương Văn - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Quốc Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đà - Xã Sơn Đà - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Ngọc Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Phương - Xã Phú Phương - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Tiến Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Phương - Xã Phú Phương - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 8/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vạn Thắng - Xã Vạn Thắng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Kim An - Xã Kim An - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 13/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Hồng - Xã Tản Hồng - Huyện Ba Vì - Hà Nội