Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Phước - Xã Hành Phước - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Hoà - Xã Vĩnh Hòa - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 24/9/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 10/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Quang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Phước - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐẶNG TỐNG, nguyên quán Ninh Phước - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1918, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vạn Thắng - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. TỐNG, nguyên quán Vạn Thắng - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1926, hi sinh 3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Tống Thính, nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 20 - 04 - 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 32/1 Thành phố Đà Nẵng
Liệt sĩ Tống Vân, nguyên quán 32/1 Thành phố Đà Nẵng, sinh 1958, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRƯƠNG TỐNG, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam