Nguyên quán Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Lưu Hồng Tư, nguyên quán Chí Linh - Hải Dương hi sinh 30/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Giang - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Xuân Tư, nguyên quán Nghi Giang - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 24/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Soài Riêng
Liệt sĩ Ngô Văn Tư, nguyên quán Soài Riêng hi sinh 15/08/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Đa - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lưu Văn Tư, nguyên quán Thanh Đa - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 29/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Tư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bắc An - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Lý Văn Tư, nguyên quán Bắc An - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Công Tư, nguyên quán Phúc Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 25/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Tư, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 12/1/1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Trí Tư, nguyên quán Liên Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tư, nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh