Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Đông Nhẫn, nguyên quán Thái Bình hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Văn Nho, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 05/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Nhỏ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghi Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Tạ Văn Nhớ, nguyên quán Nghi Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 03/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tạ Văn Niên, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1964, hi sinh 8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng cao - Phổ yên - Bắc Kạn
Liệt sĩ Tạ Văn Ninh, nguyên quán Đồng cao - Phổ yên - Bắc Kạn, sinh 1959, hi sinh 23/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Phú - Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Tạ Văn Phan, nguyên quán Vân Phú - Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 23/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Quang phán, nguyên quán Bình Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 11/9/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kiến Quốc - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Tạ Quang Phát, nguyên quán Kiến Quốc - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cổ Động - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Quan Phong, nguyên quán Cổ Động - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 13/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị