Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Nam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Chí Nam, nguyên quán Nam Sơn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 23/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Hồng Nam, nguyên quán Thái Bình hi sinh 05/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Mạnh Nam, nguyên quán Tiên Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 8/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Nhuệ - Cát Khánh - Phủ Cát - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nam (trọng), nguyên quán An Nhuệ - Cát Khánh - Phủ Cát - Bình Định, sinh 1932, hi sinh 23/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trịnh Nam Bình, nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1925, hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Yên Nhân - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Trương Nam Cao, nguyên quán Yên Nhân - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1950, hi sinh 11/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Nam Châu, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 18/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vật Lại - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Nam Chúc, nguyên quán Vật Lại - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 11/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tiến Nội - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Pham Nam Dân, nguyên quán Tiến Nội - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 17/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị