Nguyên quán Kinh giang - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Tạ Văn Săn, nguyên quán Kinh giang - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Trường - An Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Hồng Sản, nguyên quán An Trường - An Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1933, hi sinh 17/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Tạ Văn Sang, nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Dương hi sinh 06/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Tạ Quang Sáng, nguyên quán Quảng Hà - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Hòa - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Văn Sáo, nguyên quán Phúc Hòa - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 27/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Tạ Quang Sếp, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 05/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Sô, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhật Tựu - Kim Bảng - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Tạ Đình Sóc, nguyên quán Nhật Tựu - Kim Bảng - Nam Hà - Nam Định hi sinh 28/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Tân - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tạ Quang Sỏi, nguyên quán Hà Tân - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Tạ Hồng Sơn, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 03/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang