Nguyên quán Tân Thành - Cao lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Văn Khình, nguyên quán Tân Thành - Cao lộc - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 8/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Yên - Thông Nông - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Ngọc Kiến, nguyên quán Cẩm Yên - Thông Nông - Cao Lạng, sinh 1948, hi sinh 20/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Sơn - Binh Liêu - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lý Văn Là, nguyên quán Lộc Sơn - Binh Liêu - Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Văn Là, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Lập - Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lý Quốc Lai, nguyên quán Trung Lập - Củ Chi - Hồ Chí Minh hi sinh 04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hậu Giang
Liệt sĩ Lý Văn Lâm, nguyên quán Hậu Giang hi sinh 31/03/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán 37 - Trần Hưng Đạo - Hà Tây
Liệt sĩ Lý Đưc Lâm, nguyên quán 37 - Trần Hưng Đạo - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 2/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Phú - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Lý Huy Lợi, nguyên quán Gia Phú - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 25/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Lý Văn Lúi, nguyên quán Bắc Giang, sinh 1950, hi sinh 21/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Loan - Hạ Long - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Văn Luồng, nguyên quán Kim Loan - Hạ Long - Cao Lạng, sinh 1946, hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị