Nguyên quán Tam Cường - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Ta Thi, nguyên quán Tam Cường - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thi, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Bá Thi, nguyên quán Hồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Vũ Thi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Xuyên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Thế Thi, nguyên quán Đình Xuyên - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 21/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Hướng - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Thi, nguyên quán Đồng Hướng - Kim Sơn - Ninh Bình hi sinh 20/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Đình Thi, nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên hi sinh 25/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hoa - Nghi thạch - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Bá Thi, nguyên quán Xuân Hoa - Nghi thạch - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Công Thi, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 24/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Thi, nguyên quán Hương Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 5/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị