Nguyên quán Hữu Nghị - Hồng Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Thịnh, nguyên quán Hữu Nghị - Hồng Gai - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 29/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú lương - Tiên Sơn - Cẩm Khê - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Đức Thịnh, nguyên quán Phú lương - Tiên Sơn - Cẩm Khê - Phú Thọ, sinh 1954, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quốc Thịnh, nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 08/04/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Hùng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Thịnh, nguyên quán Nghĩa Hùng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh hi sinh 24/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà Hương - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Kim Thịnh, nguyên quán Hoà Hương - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1965, hi sinh 22/7/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Thịnh, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 27/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Thịnh, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 27/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đức Long - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Thịnh, nguyên quán đức Long - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán đinh Tiến - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Duy Thịnh, nguyên quán đinh Tiến - Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồi Xuân - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Thịnh, nguyên quán Hồi Xuân - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 22/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị