Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Phú Tường, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 17/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Lăng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Phú Tuyền, nguyên quán Chi Lăng - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 20/05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Phú Vân, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Phú Vĩnh, nguyên quán Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hà - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Phú Xênh, nguyên quán Đông Hà - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 10/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Hưng - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Đoàn Phú Xuân, nguyên quán Quang Hưng - Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1951, hi sinh 11/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dầu chúa - Bắc lũng - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Phú Xuân, nguyên quán Dầu chúa - Bắc lũng - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phú Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lương - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Phú Xuân, nguyên quán Phú Lương - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 2/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Mổ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Phú Yên, nguyên quán Tây Mổ - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 3/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị