Nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Văn Thưa, nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 15/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Dương - Lục Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Lâm Văn Thức, nguyên quán Xuân Dương - Lục Bình - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 11/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Thuộc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lâm Văn Thương, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1903, hi sinh 13/05/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Hưng - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lâm văn Thưởng, nguyên quán An Hưng - An Hải - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 17/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gia Tiên - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Lâm Văn Thụy, nguyên quán Gia Tiên - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1947, hi sinh 1/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Lâm Văn Toán, nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 09/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trà Vinh
Liệt sĩ Lâm Văn Tòng, nguyên quán Trà Vinh, sinh 1943, hi sinh 10/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Lâm Văn Tốt, nguyên quán An Giang hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Văn Trầm, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 17/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh