Nguyên quán Đồng Phú - Đồng Hới - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Viết Chung, nguyên quán Đồng Phú - Đồng Hới - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỷ Văn - Hương Phú - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Viết Chúng, nguyên quán Thuỷ Văn - Hương Phú - Thừa Thiên Huế hi sinh 22/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Long - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Võ Viết Chủng, nguyên quán Hoằng Long - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 3/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Viết Chương, nguyên quán Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Viết Chuyên, nguyên quán Thanh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Chuyên, nguyên quán Xuân thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Viết Cồ, nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 27/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán V.Hùng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Viết Côi, nguyên quán V.Hùng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 21/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Viết Công, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lan Mãn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Viết Công, nguyên quán Lan Mãn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1939, hi sinh 2/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị