Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phúc Huy, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1903, hi sinh 22/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phúc Huyền, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 31/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Phúc Khoái, nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Phúc Kỳ, nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Phúc Văn Lan, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 8/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Phúc Văn Lan, nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 20/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Mạc Phúc Lảo, nguyên quán Nam Tân - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 25/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Độc Bình - Ứng Hòa - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Phúc Lệnh, nguyên quán Độc Bình - Ứng Hòa - Hà Nội, sinh 1938, hi sinh 23/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Nam Thương - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phúc Liêm, nguyên quán Nam Thương - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Thinh - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lã Phúc Liên, nguyên quán Khánh Thinh - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 5/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum