Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Trần Khê, nguyên quán Cao Bằng hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Khiềm, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 1/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hải - Tuy An - Phú Yên
Liệt sĩ Trần Khiêu, nguyên quán An Hải - Tuy An - Phú Yên, sinh 1949, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Khinh, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 28/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Khoá, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 30/11/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Khoá, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 1/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Khôi, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 11/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thuỵ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Khuê, nguyên quán Thái Thuỵ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình hi sinh 1/2, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòa Bình - Tây Sơn
Liệt sĩ Trần Khước, nguyên quán Hòa Bình - Tây Sơn, sinh 1958, hi sinh 6/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Khương, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 23/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị