Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đoàn Văn Gia, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1941, hi sinh 13/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thịnh - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Đìng Gia, nguyên quán Yên Thịnh - Phú Bình - Bắc Thái hi sinh 1/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Độc May - Kỳ Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Gia Ba Cha, nguyên quán Độc May - Kỳ Sơn - Nghệ An hi sinh 14/5/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Hoà - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Gia Chuyết, nguyên quán Yên Hoà - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 08/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Gia Phước, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Tiến - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Gia, nguyên quán Thiệu Tiến - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 26/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Gia, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 16/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xã Nghi Phú - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết Gia, nguyên quán Xã Nghi Phú - Vinh - Nghệ An hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trảng Bom - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Hoàng Gia An, nguyên quán Trảng Bom - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tô Hiệu - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Gia Bản, nguyên quán Tô Hiệu - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 04/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị