Nguyên quán An Đông - Phù Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vân, nguyên quán An Đông - Phù Dực - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 11/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Hợi (Kim) - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hải Vân, nguyên quán Hoàng Hợi (Kim) - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 01/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Vân, nguyên quán Hiệp Ninh - Tây Ninh hi sinh 13/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Lức - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Vân, nguyên quán Bến Lức - Long An hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Vân, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Tiến - YênLong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Vân, nguyên quán Đồng Tiến - YênLong - Hà Bắc, sinh 1930, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Vân, nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 19/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Vân, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 24 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Kim Vân, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 4/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN MINH VÂN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam