Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Năm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 16/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại An Thịnh - Xã An Thịnh - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Oanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Bến Lức - Xã An Thạnh - Huyện Bến Lức - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Hạng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 24/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Điền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Điền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Dân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 23/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Phật Tích - Xã Phật Tích - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 28/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Phật Tích - Xã Phật Tích - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Mộc Hóa - Thị trấn Mộc Hóa - Huyện Mộc Hóa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Có, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 8/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Sán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An