Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Đốc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Phòng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/4/1988, hiện đang yên nghỉ tại Xuân Quang - Xã Xuân Quang - Huyện Bảo Thắng - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Trung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang TT Phong Hải - Xã Đông Lợi - Huyện Bảo Thắng - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Dâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Thị Trấn Bát Xát - Thị Trấn Bát Xát - Huyện Bát Xát - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Giáp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 26/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Phật Tích - Xã Phật Tích - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Năm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 16/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại An Thịnh - Xã An Thịnh - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Oanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Bến Lức - Xã An Thạnh - Huyện Bến Lức - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Hạng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 24/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Điền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Điền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An