Nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương ích Khánh, nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 27/12/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Long - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Quốc Khánh, nguyên quán Văn Long - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng định - Quảng xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Triệu Quốc Khánh, nguyên quán Quảng định - Quảng xương - Thanh Hóa hi sinh 29/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Khánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Phong - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Đăng Khánh, nguyên quán Hồng Phong - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Định - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trương Văn Khánh, nguyên quán Hòa Định - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Khánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trường Hoà - Hoà Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Võ Hoàng Khánh, nguyên quán Trường Hoà - Hoà Thành - Tây Ninh, sinh 1966, hi sinh 03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức khang - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Huy Khánh, nguyên quán Đức khang - Nam Ninh - Nam Định hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Khánh, nguyên quán Thọ Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 17/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị