Nguyên quán An Thanh - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Khắc Dung, nguyên quán An Thanh - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Dùng, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 21/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Khắc Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Khắc Dũng, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 30/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tí - Triệu Hải
Liệt sĩ Hoàng Khắc Dũng, nguyên quán Triệu Tí - Triệu Hải, sinh 1960, hi sinh 30/05/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dũng xuân - Nhơn Hạnh - Hoài An - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Dũng, nguyên quán Dũng xuân - Nhơn Hạnh - Hoài An - Bình Định, sinh 1954, hi sinh 29/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lập - Đức Hoà - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Đúng, nguyên quán Đức Lập - Đức Hoà - Long An, sinh 1949, hi sinh 3/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thuận - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Khắc Được, nguyên quán Mỹ Thuận - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 26/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị