Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Lương Ngọc Thanh, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 2/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngô Quyền - Tam Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Ngọc Thành, nguyên quán Ngô Quyền - Tam Lữ - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Ngọc Thiết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Ngọc Thịnh, nguyên quán Cát Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 14/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Sơn - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Lương Ngọc Thuý, nguyên quán Trung Sơn - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 19/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Ngọc Trọng, nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ An - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Ngọc Tuất, nguyên quán Vũ An - Kiến Xương - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Giang
Liệt sĩ Lương Ngọc Túy, nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Giang hi sinh 21/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Ngọc Vân, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Kim Trung - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Ngọc Vân, nguyên quán Kim Trung - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An