Nguyên quán Bắc Việt
Liệt sĩ Trần Bàu, nguyên quán Bắc Việt hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Kim Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Bảy, nguyên quán Kim Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 18/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Bé, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 13/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Bích, nguyên quán Tân Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1927, hi sinh 30/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Biếc, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 6/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Bịch, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1908, hi sinh 19/11/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Bính, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 2/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Bình, nguyên quán Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thăng Phước - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Bốn, nguyên quán Thăng Phước - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1953, hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh