Nguyên quán Tiến Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Sỹ Huyên, nguyên quán Tiến Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 28/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Sỹ Huyền, nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 23/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Sỹ Huỳnh, nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 24/9/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Sỹ Huỳnh, nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sỹ Khâm, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1909, hi sinh 28/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Khanh, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 28/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khối 3 - TX Lai Châu - Lai Châu
Liệt sĩ Hồ Sỹ Khánh, nguyên quán Khối 3 - TX Lai Châu - Lai Châu, sinh 1952, hi sinh 22/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Sỹ Khoa, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 27/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Hùng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Sỹ Khoa, nguyên quán Diễn Hùng - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Sơn – Anh sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Khoa, nguyên quán Tam Sơn – Anh sơn - Nghệ An hi sinh 3/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An