Nguyên quán Cẩm Lĩnh - Bát Đàn - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Quang Ninh, nguyên quán Cẩm Lĩnh - Bát Đàn - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 24/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Ninh, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1943, hi sinh 7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Bá Ninh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Bá Ninh, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 19/8/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Vỏ Nhắc Ninh, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Duy Ninh, nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 18/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Quang - Thứ Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Bá Ninh, nguyên quán Tân Quang - Thứ Trì - Thái Bình hi sinh 1/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thành Ninh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/07/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Châu - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Võ Khương Ninh, nguyên quán Tân Châu - Phú Châu - An Giang hi sinh 5/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tế Nông - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Ninh, nguyên quán Tế Nông - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 20/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh