Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Thị Thu, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Đồng Thị Thu, nguyên quán Nghĩa Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Hải - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Dương Duy Thu, nguyên quán Hương Hải - Thạch Thất - Hà Sơn Bình hi sinh 19/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Dương Thị Hoài Thu, nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kép - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Minh Thu, nguyên quán Kép - Hà Bắc hi sinh 27/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Ngọc Thu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lư - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hà Quốc Thu, nguyên quán Quỳnh Lư - Hoàng Long - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 21/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Hồ Chí Thu, nguyên quán Quảng Bình, sinh 1953, hi sinh 30/6/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kỳ Thịnh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ HỒ THỊ THU VÂN, nguyên quán Kỳ Thịnh - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Đắc Thu, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 22/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An