Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Kiện, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 29/1/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Kiều, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Kim, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Kim, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Trần Kín, nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 20/12/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Kinh, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 9/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Ký, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 05/09/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điện An - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Ký, nguyên quán Điện An - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1928, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa