Nguyên quán Thọ Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Hồng Nhân, nguyên quán Thọ Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Minh - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Hồng Quảng, nguyên quán Vũ Minh - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 06.02.1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Yên Lộc - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Hồng Sơn, nguyên quán Yên Lộc - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 30/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Hồng Tàng, nguyên quán Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Hồng Tuấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Trị - Thanh Bình - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Trịnh HT Than, nguyên quán Bình Trị - Thanh Bình - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 21/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Trịnh Hưởng Đổng, nguyên quán ý Yên - Nam Định, sinh 1934, hi sinh 12/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Trịnh Hữu Cầm, nguyên quán Tam Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 30/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Hữu Châu, nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 28/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh thắng - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Hữu Chiến, nguyên quán Minh thắng - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 12/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị