Nguyên quán Khánh Cứ - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Thành Công, nguyên quán Khánh Cứ - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 13/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Thanh Đô, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 9/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Thanh Kim, nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 18/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRỊNH THANH LIÊM, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRỊNH THANH LIÊM, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Châu Sơn - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Thanh Oai, nguyên quán Châu Sơn - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 15/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Lập - Thọ Tâm - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Thanh Tâm, nguyên quán Thọ Lập - Thọ Tâm - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 13/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quế Phú - Quế Sơn - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Trịnh Thanh Tâm, nguyên quán Quế Phú - Quế Sơn - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 2/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRỊNH THẾ ANH, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tuân Chính – Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trịnh Thế Hảo, nguyên quán Tuân Chính – Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An