Nguyên quán Đông Yên - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Thế, nguyên quán Đông Yên - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Trúc - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Văn Thế, nguyên quán Đông Trúc - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Thế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 09/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Thế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hưng Điền - Vĩnh Hưng - Long An
Liệt sĩ Trần Vĩnh Thế, nguyên quán Hưng Điền - Vĩnh Hưng - Long An hi sinh 25/12/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Dân Chủ - Hòa An - Cao bằng
Liệt sĩ Triệu Thế Chương, nguyên quán Dân Chủ - Hòa An - Cao bằng, sinh 1942, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phân Mỗ - Phú Lương - Bắc Cạn
Liệt sĩ Triệu Văn Thế, nguyên quán Phân Mỗ - Phú Lương - Bắc Cạn, sinh 1956, hi sinh 07/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRỊNH THẾ ANH, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tuân Chính – Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trịnh Thế Hảo, nguyên quán Tuân Chính – Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phù Lưu Tế - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Thế Hòa, nguyên quán Phù Lưu Tế - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1964, hi sinh 28/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh