Nguyên quán Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Lý Văn Hạc, nguyên quán Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1947, hi sinh 21/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Giang - Thọ Xuân
Liệt sĩ Đặng Lý Hai, nguyên quán Xuân Giang - Thọ Xuân hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạc Trì - Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Hoàng Lý Hải, nguyên quán Hạc Trì - Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bàu Năng - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lý Văn Hải, nguyên quán Bàu Năng - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1952, hi sinh 21/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lý Văn Hải, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 29/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Lý Hán, nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 19/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kỳ Thượng - Hoành Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lý Tiến Hành, nguyên quán Kỳ Thượng - Hoành Bồ - Quảng Ninh hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lý Văn Hào, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 01/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Cầu - Ứng Hòa - Hà Nội
Liệt sĩ Lý Đình Hập, nguyên quán Phú Cầu - Ứng Hòa - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 26/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Đồng Bạc - Lục Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Minh Hiền, nguyên quán Đồng Bạc - Lục Bình - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 9/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị