Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hiếu Do, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 37 Văn Miếu - Quận Đống Đa - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Chí Hiếu, nguyên quán 37 Văn Miếu - Quận Đống Đa - Thành phố Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hạnh Phúc - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phùng Sỹ Hiếu, nguyên quán Hạnh Phúc - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 26368, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tăng Bá Hiếu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Hoà - NghĩaĐàn - Nghệ An
Liệt sĩ Tống Nguyên Hiếu, nguyên quán Thái Hoà - NghĩaĐàn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 16/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Tống Sỷ Hiếu, nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị trấn Long Thành - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Chí Hiếu, nguyên quán Thị trấn Long Thành - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 17/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch bình - Hà bình
Liệt sĩ Trần Chí Hiếu, nguyên quán Thạch bình - Hà bình, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Đình Hiếu, nguyên quán Chí Linh - Hải Dương, sinh 1933, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Hà - Mỹ Lộc - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đức Hiếu, nguyên quán Liên Hà - Mỹ Lộc - Nam Hà hi sinh 31/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai