Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Viết An, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 29/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Giang - TX Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Vũ Viết An, nguyên quán Tiên Giang - TX Bắc Giang - Bắc Giang, sinh 1960, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Viết Âu, nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thượng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Viết Ba, nguyên quán Nghi Thượng - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 23/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Bá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khắc Yên - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Viết Bắc, nguyên quán Khắc Yên - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 27/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết Ban, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Viết Ban, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 13/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Viết Ban, nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 27/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Viết Bàng, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai